- Giá NY: Liên hệ
Product Description
HYUNDAI NEW MIGHTY W11S – ĐỔI MỚI MẠNH MẼ
Với mục tiêu đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, Hyundai Thành Công Thương mại đã không ngừng ghi nhận những ý kiến đóng góp của khách hàng để cho ra đời những sản phẩm mới, tối ưu hơn, phù hợp với mọi nhu cầu của người dùng Việt Nam. Hyundai New Mighty W11S ra đời trên nền tảng là sự nâng cấp của sản phẩm đã rất thành công trước đó là Hyundai 110s. Với những thay đổi hiện đại hơn, mạnh mẽ hơn, Hyundai New Mighty W11S hứa hẹn sẽ mang lại cho khách hàng một sự lựa chọn đáng giá trong phân khúc xe 7 tấn tại thị trường Việt Nam.
NGOẠI THẤT HYUNDAI NEW MIGHYT W11S
Ngoại thất của Hyundai New Mighty W11S vẫn thừa hưởng những đường nét cơ bản của phiên bản 110s trước đây với cabin “mặt quỷ” truyền thống của dòng xe Hyundai nhập khẩu.
Điểm khác biệt duy nhất về ngoại thất của Hyundai W11S và 110s đó chính là bộ tem nhận diện. Ở trên Hyundai 110s chúng ta sẽ thấy tem F140 thể hiện công suất 140 mã lực, còn trên Hyundai W11S là F150 thể hiện công suất 150 mã lực, đây cũng là sự nâng cấp lớn nhất của Hyundai W11S so với Hyundai 110s trước đây.
Hyundai W11S đã được nhà máy Hyundai trang bị Chassi làm theo công nghệ đúc thép mới, cao cường, cứng cáp hơn đi kèm với bộ lốp đồng bộ, kích thước 8.25-16 đảm bảo xe vận hành ổn định và đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hóa có tải trọng lớn.
Nội thất Hyundai New Mighty W11S
Luôn mang đến sự thoải mái trong quá trình sử dụng xe chính là mục tiêu quan trọng nhất của Hyundai trong việc thiết kế nội thất, chính vì vậy nên các sản phẩm của Hyundai luôn có một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái và thiết kế nội thất của Hyundai W11S cũng không ngoại lệ.
Hyundai W11S được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ cao cấp có thể điều chỉnh nhiều hướng, kết hợp với bộ giảm xóc cao cấp, tạo cảm giác thoải mái cho lái xe khi di chuyển qua các cung đường xấu.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI W11S
Động cơ chính là sự nâng cấp của Hyundai W11S so với dòng sản phẩm Hyundai 110s thế hệ trước.
Hyundai W11S được trang bị động cơ điện D4GA thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV giúp cho xe tiết kiệm nhiên liệu hơn nhưng vẫn đạt sức mạnh tối đa.
Khối động cơ 150 mã lực được trang bị cho Hyundai W11S có thể tích làm việc đạt 3.933cm3, công suất lớn nhất là 110kW/ 2.500 vòng/ phút, Đây là loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, sử dụng nhiên liệu Diesel với công suất lớn nhất/ tốc độ vòng quay lên tới 110kW/ 2.500 vòng/ phút. Hơn nữa, Hyundai W11S còn được đánh giá cao bởi khả năng tiết kiệm tối đa nhiên liệu của công nghệ Common Rail.
Đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ chính là hộp số Dymos 6 cấp số tối ưu tỷ số truyền, giúp cho xe vận hành bền bỉ, êm ái, nhưng vẫn cho khả năng tăng tốc nhanh trong một số trường hợp cần thiết.
Hyundai W11S cũng được trang bị hệ thống cầu sau lớn, giúp cho xe có thể chịu tải tốt hơn
Các phiên bản thùng Hyundai W11S
Hyundai W11S thùng bạt
Kích thước tổng thể | 6.880 x 2.200 x 2.930 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 4980 x 2050 x 650/1880 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.505 (kg) (cầu trước: 1.875 kg; cầu sau: 1.630 kg) |
Tải trọng | 7.000 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |
Hyundai W11S thùng kín
Kích thước tổng thể | 6.850 x 2.200 x 2.930 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 4920 x 2050 x 1880 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.605 (kg) (cầu trước: 1.875 kg; cầu sau: 1.730 kg) |
Tải trọng | 6.800 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |
Hyundai W11S thùng đông lạnh
Kích thước tổng thể | 6.910 x 2.150 x 2.980 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 4870 x 2030 x 1870 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.605 (kg) (cầu trước: 1.805 kg; cầu sau: 1.800 kg) |
Tải trọng | 6.800 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |
Thông số Kỹ Thuật
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,910 x 2,300 x 2,950 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,075 / 1,730 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 16 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,820 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10,600 |
Động cơ
Động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 150 / 2400 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 579 / 1,400 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7,6 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 20.62 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 8.25-16 / 8.25-16 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |
Thông số Kỹ Thuật
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,910 x 2,300 x 2,950 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,075 / 1,730 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 16 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,820 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10,600 |
Động cơ
Động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 150 / 2400 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 579 / 1,400 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7,6 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 20.62 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 8.25-16 / 8.25-16 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |
Các phiên bản thùng Hyundai W11S
Hyundai W11S thùng bạt
Kích thước tổng thể | 6.880 x 2.200 x 2.930 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 4980 x 2050 x 650/1880 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.505 (kg) (cầu trước: 1.875 kg; cầu sau: 1.630 kg) |
Tải trọng | 7.000 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |
Hyundai W11S thùng kín
Kích thước tổng thể | 6.850 x 2.200 x 2.930 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 4920 x 2050 x 1880 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.605 (kg) (cầu trước: 1.875 kg; cầu sau: 1.730 kg) |
Tải trọng | 6.800 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |
Hyundai W11S thùng đông lạnh
Kích thước tổng thể | 6.910 x 2.150 x 2.980 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 4870 x 2030 x 1870 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.605 (kg) (cầu trước: 1.805 kg; cầu sau: 1.800 kg) |
Tải trọng | 6.800 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |