- Giá NY: Liên hệ
Product Description
HYUNDAI W11SL – ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Hyundai New Mighty W11SL là chiếc xe tải đa dụng, có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong việc vận tải hàng hóa. Với chiều dài thùng lên tới gần 6m, tải trọng chuyên chở tới 7 tấn quý khách hàng có thể yên tâm trải nghiệm, sử dụng, và vận hành một cách an toàn trên mọi cung đường tại Việt Nam.
Ngoại Thất Hyundai 7 tấn 110sl
Do có chiều dài thùng lên tới gần 6m nên ngoại thất của Hyundai W11SL so với Hyundai 110s và 110sp rất dễ nhận biết.
Mặt cabin của Hyundai W11SL vẫn là mặt cabin mặt quỷ quen thuộc của các dòng xe hyundai trước đây.
Ở phần tem xe, Hyundai W11SL sẽ được dán bộ tem với dòng chữ Hyundai W11SL và F150, thể hiện công suất 150 mã lực của xe.
Ngoài những đặc điểm nổi bật nêu trên thì Hyundai W11SL về cơ bản hoàn toàn giống với hai phiên bản còn lại với bộ lốp kích thước lớn, cụm đèn halogen, kính chỉnh điện tiện dụng,…
Nội thất Mighty 110sl
Luôn mang đến sự thoải mái trong quá trình sử dụng xe chính là mục tiêu quan trọng nhất của Hyundai trong việc thiết kế nội thất, chính vì vậy nên các sản phẩm của Hyundai luôn có một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái và thiết kế nội thất của Hyundai W11SL nói riêng và dòng hyundai 7 tấn nói chung cũng không ngoại lệ.
Hyundai W11SL được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ cao cấp có thể điều chỉnh nhiều hướng, kết hợp với bộ giảm xóc cao cấp, tạo cảm giác thoải mái cho lái xe khi di chuyển qua các cung đường xấu.
Động cơ của Hyundai New Mighty 110SL
Hyudai W11SL là phiên bản nâng cấp của Hyundai 110sp với kích thước thùng hàng dài hơn, vậy nên khối động cơ được trang bị cho Hyundai W11SL vẫn là khối động cơ 150 mã lực được sử dụng trên 110sp
Hyundai W11SL được trang bị động cơ điện D4GA thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí thải Euro V giúp cho xe tiết kiệm nhiên liệu hơn nhưng vẫn đạt sức mạnh tối đa.
Khối động cơ 150 mã lực được trang bị cho Hyundai 110sp có thể tích làm việc đạt 3.933cm3, công suất lớn nhất là 110kW/ 2.500 vòng/ phút, Đây là loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, sử dụng nhiên liệu Diesel với công suất lớn nhất/ tốc độ vòng quay lên tới 110kW/ 2.500 vòng/ phút. Hơn nữa, Hyundai W11SL còn được đánh giá cao bởi khả năng tiết kiệm tối đa nhiên liệu của công nghệ Common Rail.
Đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ chính là hộp số Dymos 6 cấp số tối ưu tỷ số truyền, giúp cho xe vận hành bền bỉ, êm ái, nhưng vẫn cho khả năng tăng tốc nhanh trong một số trường hợp cần thiết.
Thông Số Kỹ Thuật
Kích thước cơ bản Hyundai W11SL Thùng bạt | |
Kích thước tổng thể | 7.880 x 2.200 x 2.930 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 5.780 x 2050 x 650/1880 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.505 (kg) (cầu trước: 1.875 kg; cầu sau: 1.630 kg) |
Tải trọng | 7.000 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |
Kích Thước Tổng Thể
D x R x C (mm) | 7,500 x 2,300 x 2,950 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,075 / 1,730 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 16 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,820 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10,600 |
Động cơ
Động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 150 / 2400 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 579 / 1400 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7,6 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 20.62 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 8.25-16 / 8.25-16 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |
Kích thước cơ bản Hyundai W11SL Thùng bạt | |
Kích thước tổng thể | 7.880 x 2.200 x 2.930 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 5.780 x 2050 x 650/1880 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.775 (mm) |
Trọng lượng toàn bộ | 10.600 (kg) |
Tự trọng | 3.505 (kg) (cầu trước: 1.875 kg; cầu sau: 1.630 kg) |
Tải trọng | 7.000 (kg) |
Động cơ | D4GA – 150 Mã lực |
Kích Thước Tổng Thể
D x R x C (mm) | 7,500 x 2,300 x 2,950 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,075 / 1,730 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 16 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,820 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10,600 |
Động cơ
Động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 150 / 2400 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 579 / 1400 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7,6 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 20.62 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 8.25-16 / 8.25-16 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |